Đặc điểm kỹ thuật (Nakajima B5N2) Nakajima_B5N

Tham khảo: Japanese Aircraft of the Pacific War[3]

Nakajima B5N2 "Kate".Một chiếc Nakajima B5N2 "Kate" ký hiệu đuôi "EI-306" của tàu sân bay Nhật Shokaku.

Đặc điểm chung

  • Đội bay: 03 người (phi công, hoa tiêu/ném bom/trinh sát, điện tín viên/xạ thủ súng máy)
  • Chiều dài: 10,30 m (33 ft 10 in)
  • Sải cánh: 15,52 m (50 ft 11 in)
  • Chiều cao: 3,70 m (12 ft 2 in)
  • Diện tích bề mặt cánh: 37,7 m² (406 ft²)
  • Trọng lượng không tải: 2.279 kg (5.024 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.800 kg (8.380 lb)
  • Trọng lượng cất cánh lớn nhất: 4.100 kg (9.040 lb)
  • Động cơ: 1 x động cơ Nakajima Sakae-11 bố trí hình tròn, công suất 1.000 mã lực (750 kW)

Đặc tính bay

Vũ khí

  • 1 x súng máy kiểu 92 'Ru' (Lewis) 7,7 mm ở vị trí thân sau, nạp tay, với 97 viên đạn. Một số chiếc B5N1 được trang bị 2 súng máy Kiểu 97 7,7 mm ở hai bên cánh.
  • 1 x ngư lôi kiểu 91 800 kg (1.760 lb), hoặc
  • 3 x bom 250 kg (550 lb), hoặc
  • 6 x bom 60 kg (132 lb)

Liên quan